Đặc điểm:
1. Máy hàn chế tạo cửa sổ PVC cao cấp. Thích hợp cho nhà sản xuất cửa sổ PVC chất lượng cao.
2. Một chu kỳ làm việc, một khung hoặc khung cửa sổ hoàn toàn tự động.
3. Tự động thay đổi hàn 0,2mm và 2mm bằng công tắc.
4. Dao kẹp bằng thép không gỉ độc đáo và cấu trúc cơ học đảm bảo hàn đẹp 0,2mm.
5. Trục vít me bi đảm bảo độ chính xác khi di chuyển.
6. Hệ thống ổ trục vuông đảm bảo kẹp, tấm gia nhiệt, tấm định vị di chuyển chính xác và hiệu suất đáng tin cậy.
7. Tự động định vị bằng động cơ servo AC thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới.
8. Đế máy và cấu trúc chắc chắn đảm bảo dịch vụ lâu dài với độ chính xác kích thước cao.
9. Hệ thống ổ trục tuyến tính nhập khẩu giúp quá trình chạy ổn định.
10. Có thể bù dung sai kích thước để tăng độ chính xác khi hàn.
11. Kiểu thẳng đứng là vị trí thuận lợi về mặt công thái học cho người vận hành lắp cấu hình trên.
12. Tải cấu hình dễ dàng thông qua việc cài đặt trước vị trí lắp.
13. Đồ gá cấu hình được đặt hàng riêng có thể đáp ứng yêu cầu gia công của nhiều cấu hình có chiều cao khác nhau.
15. Kỹ thuật “Biết cách” đặc biệt duy trì độ bền góc cao.
16. Kỹ thuật “Hàn song song” tiên tiến cải thiện độ bền hàn.
Main accessory: | |
• Controlling system | Schneider or other word famous system. |
• Servo Motor | Schneider or other word famous system. |
• Solenoid valve | Airtac |
• Cylinder | Airtac |
• Air Filter Device | Airtac |
• Electrical Button and Switcher | Schneider |
• AC Contactor and Circuit Breaker | Schneider |
• Approach Switcher | Swiss CONTRINEX or Japan Omron |
• Linear bearing system | Linear (South Korean brand) |
• Temperature Controller | Japan Omron |
Parameter: | |
Input Voltage | 3N~50Hz 380V/220V or Customer specification |
Input Power | 9(kw) |
Operation Air Pressure | 0.5~0.8(MPa) |
Air Consumption | 200(L/min) |
Welding Height | 25~160 25~70 (mm) |
Welding Width | 130 65 (mm) |
Welding Range | 400×400~1800×3000 (mm) |
Overall Dimension | 5000×2000×2850(mm) |
Machine Weight | 3750(kg) |